Thông tin chương trình đào tạo Ngành CNKT Ô tô
Tại sao chúng tôi chọn ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Ngày nay, ngành công nghiệp ô tô rất phát triển và là cánh cửa đi đến tương lai. Với kiến thức về ngành Kỹ thuật ô tô, chúng ta không những có thể có cơ hội nhận được công việc tốt mà nó còn hỗ trợ rất nhiều cho những lĩnh vực khác trong cuộc sống.
Công nghệ kỹ thuật ô tô là ngành càng học càng thấy hấp dẫn vì liên tục được tiếp thu, cập nhật những kiến thức công nghệ mới nhất khiến việc học không bao giờ nhàm chán. Mỗi ngày với mình là một ngày được trải nghiệm, tìm hiểu, biết thêm những điều mới.
Bạn được trải nghiệm gì khi theo học tại Trường Đại học Công nghệ GTVT
1. Nền tảng chương trình
Chương trình được thiết kế theo chuẩn của Hiệp hội Kỹ sư ô tô Việt Nam (Vietnam Automotive Engineer Association), chuẩn đào tạo kỹ sư của các doanh nghiệp ô tô Việt Nam, với sự tư vấn của các chuyên gia và doanh nghiệp ô tô như Công ty ô tô Toyota Việt Nam, Tập đoàn Hyundai Thành Công, đồng thời tích hợp các chuẩn kiến thức của các nền giáo dục đào tạo của các quốc gia hiện đại.
Nội dung đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô tích hợp cân bằng giữa kiến thức nền tảng với công nghệ, kỹ thuật mới: không chỉ bao gồm các kiến thức về khoa học cơ bản của nhóm ngành cơ khí động lực mà còn đào tạo đầy đủ về quy trình phát triển phần mềm, từ phương pháp, kỹ thuật, công nghệ trong phân tích, thiết kế, phát triển, kiểm thử, cân bằng giữa lý thuyết với ứng dụng và thực hành: thời gian học lý thuyết chiếm chỉ tối đa một nửa thời gian của hầu hết các môn học.
2. Chương trình học toàn khóa
Cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
Triển vọng nghề nghiệp
-
Kỹ sư Công nghệ ô tô tại các doanh nghiệp ô tô: đốc công; quản đốc, cố vấn dịch vụ, tư vấn bán hàng …
-
Cán bộ kỹ thuật trong doanh nghiệp vận tải ô tô, bộ phận giám định bồi thường trong các công ty bảo hiểm …
-
Quản lý nhà nước: Các sở giao thông vận tải, phòng giao thông vận tải, các trung tâm đăng kiểm;
-
Giảng dạy trong các trường Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp và Dạy nghề
Trường Đại học Công nghệ GTVT tuyển sinh ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô năm 2018
4.1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia:
- Chỉ tiêu: 2.300
Mã ngành xét tuyển |
Các ngành đào tạo |
Chỉ tiêu dự kiến |
Các tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia |
||
Tổng chỉ tiêu |
Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia |
Xét tuyển học bạ |
|||
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI |
|||||
7510104 |
Công nghệ Kỹ thuật giao thông (gồm 05 chuyên ngành: 1. Xây dựng Cầu đường bộ; 2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh; 3. Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông; 4. Xây dựng Đường sắt- Metro; 5. Xây dựng đường thủy và công trình biển) |
300 |
300 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh/Pháp 3. Toán, Hóa, Anh/Pháp 4. Toán, Văn, Anh/Pháp
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh/Pháp 3. Toán, Hóa, Anh/Pháp 4. Toán, Văn, Anh/Pháp |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
100 |
100 |
|
|
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
200 |
200 |
|
|
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: 1. Cơ điện tử trên ô tô; 2. Cơ điện tử) |
150 |
150 |
|
|
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
150 |
150 |
|
|
7480104 |
Hệ thống thông tin (gồm 04 chuyên ngành: 1. Hệ thống thông tin; 2. Hệ thống thông tin Việt – Anh; 3.Hệ thống thông tin và công nghệ trong xây dựng công trình giao thông;4. Hệ thống thông tin và công nghệ trong xây dựng công trình dân dụng) |
180 |
180 |
|
|
7510302 |
Điện tử - viễn thông |
100 |
100 |
|
|
7480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
100 |
100 |
|
|
7340301 |
Kế toán (gồm 02 chuyên ngành:1. Kế toán doanh nghiệp; 2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính) |
200 |
200 |
|
|
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
80 |
80 |
|
|
7340101 |
Quản trị doanh nghiệp (gồm 03 chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp; 2. Quản trị Marketing; 3. Quản trị Tài chính và đầu tư) |
120 |
120 |
|
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
30 |
30 |
|
|
7840101 |
Logistics và Vận tải đa phương thức |
70 |
70 |
|
|
Quản lý, điều hành vận tải đường bộ |
20 |
20 |
|
||
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt |
20 |
20 |
|
||
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
30 |
30 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh/Pháp 3. Toán, Hóa, Anh/Pháp 4. Toán, Hóa, Sinh |
Ngành mới (dự kiến) |
|||||
7340122 |
Thương mại điện tử |
50 |
50 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh/Pháp 3. Toán, Hóa, Anh/Pháp 4. Toán, Văn, Anh/Pháp |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
50 |
50 |
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
50 |
50 |
|
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC |
|||||
7510104 |
CNKT xây dựng Cầu đường bộ |
50 |
25 |
25 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh/Pháp 3. Toán, Hóa, Anh/Pháp 4. Toán, Văn, Anh/Pháp |
7510102 |
CNKT xây dựng dân dụng và công nghiệp |
30 |
15 |
15 |
|
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
50 |
25 |
25 |
|
7480104 |
Hệ thống thông tin |
30 |
15 |
15 |
|
7340301 |
Kế toán doanh nghiệp |
30 |
15 |
15 |
|
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
30 |
15 |
15 |
|
7510302 |
Điện tử - viễn thông |
30 |
15 |
15 |
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN |
|||||
7510104 |
CNKT xây dựng Cầu đường bộ |
50 |
20 |
30 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh/Pháp 3. Toán, Hóa, Anh/Pháp 4. Toán, Văn, Anh/Pháp |
7510102 |
CNKT xây dựng dân dụng và công nghiệp |
30 |
15 |
15 |
|
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
30 |
15 |
15 |
|
7480104 |
Hệ thống thông tin |
30 |
15 |
15 |
|
7340301 |
Kế toán doanh nghiệp |
30 |
15 |
15 |
|
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
30 |
15 |
15 |
NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN
- Điều kiện nhận ĐKXT: Tốt nghiệp THPT.
- Nguyên tắc xét tuyển:
(1) Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
(2) Xét tuyển học bạ: Xét tuyển điểm TBC lớp 12 lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
5. Xét tuyển theo đặt hàng của doanh nghiệp (học tại Cơ sở đào tạo Hà Nội)
- Chỉ tiêu xét tuyển: 100
- Ngành tuyển: CNKT Cơ khí (Máy xây dựng); CNKT giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ).
- Đối tượng xét tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT
- Điều kiện nhận ĐKXT:
(1). Học sinh có tổng điểm 03 môn thi THPT Quốc gia theo một trong các tổ hợp xét tuyển ≥ 15.
(2) Học sinh có kết quả TBCHT 03 năm THPT đạt loại Khá trở lên
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo thứ tự ưu tiên (1) đến ưu tiên (2), lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
6. Xét tuyển thẳng (học tại cơ sở đào tạo Hà Nội)
- Chỉ tiêu tuyển thẳng: 50
- Ngành tuyển: tất cả các ngành đào tạo
- Đối tượng xét tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT
- Điều kiện nhận ĐKXT:
(1). Điều kiện tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành;
(2). Học sinh có kết quả TBCHT 02 năm THPT đạt loại Giỏi.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên (1) đến ưu tiên (2), lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
7. Xét tuyển thẳng dự bị du học Pháp tại cả 3 cơ sở đào tạo của Trường
- Chỉ tiêu: 150 (Cơ sở Hà Nội: 100; Cơ sở Vĩnh Phúc: 30; Cơ sở Thái Nguyên: 20)
- Đối tượng xét tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT
- Điều kiện nhận ĐKXT:
(1). Điều kiện tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành;
(2). Học sinh các Trường THPT chuyên Tiếng Pháp hoặc có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên (hoặc tương đương).
(3). Học sinh có kết quả TBCHT 03 năm THPT đạt loại Khá trở lên hoặc 02 năm đạt loại Giỏi.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự từ ưu tiên (1) đến ưu tiên (3), xét tuyển lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh/Tiếng Pháp | ||
Toán,Hóa học,Tiếng Anh/Tiếng Pháp | ||
Ngữ văn,Toán,Tiếng Anh/Tiếng Pháp |